- พลังงานบำบัด - Công chúa Mononoke (Từ 'Công chúa Mononoke') (Piano ban đêm)
- พลังงานบำบัด - Con đường miền quê (Từ 'Lắng nghe trái tim') (Piano ban đêm)
- พลังงานบำบัด - Mẹ của biển (Từ 'Ponyo trên vách đá') (Piano ban đêm)
- พลังงานบำบัด - Nếu có thể thành biển (Từ 'Biển gọi') (Piano ban đêm)
- พลังงานบำบัด - Không có phụ nữ, không có nước mắt (Từ 'Ghiblies episode 2') (Piano ban đêm)
- พลังงานบำบัด - Hàng xóm tôi là Totoro (Từ 'Hàng xóm tôi là Totoro') (Piano ban đêm)
- พลังงานบำบัด - Mãi mãi, dù bao nhiêu lần (Từ 'Sen và Chihiro') (Piano ban đêm)
- พลังงานบำบัด - Lời hứa thế giới (Từ 'Lâu đài di động của Howl') (Piano ban đêm)
- พลังงานบำบัด - Bài hát thời gian (Từ 'Gedo Senki') (Piano ban đêm)
- พลังงานบำบัด - Điều gì đến sẽ đến (Từ 'Hōhokekyo Tonari no Yamada-kun') (Piano ban đêm)
- Jeab Wattana - เพราะใจ
- PP Krit - 如何 (From แปลรักฉันด้วยใจเธอ)
- นายกุ๊กเข่ง - ฝากลม
- Prem Warut - ชั่วนิรันดร์ตลอดกาล (Lunar Vow) [เพลงประกอบซีรีส์ REVAMP THE UNDEAD STORY]
- PP Krit - ห่มผ้า (Hold Me Tight) (From แปลรักฉันด้วยใจเธอ Part 2)
- PP Krit - หลอกกันทั้งนั้น (Fake News) (From แปลรักฉันด้วยใจเธอ Part 2)
- Vanessa Liu - 祈愿在珠洁庚庙 (Qíyuàn zài Zhū Jié Gēng miào) คำอธิษฐานที่จูเจ่เกง
- PP Krit - โคตรพิเศษ (From I Told Sunset About You)
- Billkin/PP Krit - Hidden Track (Cover)
- PP Krit - ลังเล